I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. (mã 01) Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
+ Tổng hợp số phát sinh nợ các TK 111, 112 đối ứng có TK 511, 515 (Không bao gồm hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính).
+ Tổng hợp số phát sinh nợ các TK 111, 112 đối ứng với có TK 131.
+ Tổng hợp số phát sinh nợ các TK 111, 112 đối ứng với có TK 331.
2. (mã 02) Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ (ghi âm)
+ Tổng hợp số phát sinh Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 331, 152, 153, 156
3. (mã 03) Tiền chi trả cho người lao động (ghi âm)
+ Tổng hợp số phát sinh Có các TK 111 đối ứng Nợ TK 334 (phần chi trả cho người lao động).
4. (mã 04) Tiền chi trả lãi vay (ghi âm)
+ Tổng hợp số phát sinh Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 635
5. (mã 05) Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (ghi âm)
+ Tổng hợp số phát sinh Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 3334
6. (mã 06) Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
+ Tổng hợp số phát sinh Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 711, 133, 3386, 344, 144, 244, 461, 414, 415, 431, 136, 138, 112, 111 …
7. (mã 07) Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (ghi âm)
+ Tổng hợp số phát sinh Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 811, 333 (không bao gồm thuế TNDN), 144, 244, 3386, 334, 351, 352, 431, 414, 415, 335, 336 … (ngòai các khỏan chi tiền liên quan đến họat động SXKD đã phản ánh ở mã số 02, 03, 04, 05).
(Mã 20) . Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
+ Tổng hợp các chỉ tiêu từ 1 đến 7: có thể là số dương hoặc âm, nếu âm thì ghi trong dấu ngoặc đơn
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. (mã 21) Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác (ghi âm)
+ Tổng hợp số phát sinh Có TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 211, 213, 217, 241, 228, TK 331, 341 (theo chi tiết).
2. (mã 22) Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
+ Là khỏan chênh lệch giữa thu về thanh lý nhượng bán với chi cho thanh lý, nhượng bán. Nếu thu lớn hơn chi thì ghi bình thường, nếu thu< hơn chi thì ghi âm.
3. (mã 23) Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác (ghi âm)
+ Tổng hợp số phát sinh Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 128, 228 (theo chi tiết),
4. (mã 24) Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
+ Tổng hợp số phát sinh Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK121, 128, 228, 515 (không thuộc haot5 động kinh doanh và chỉ tiêu 2 của mục II) (theo chi tiết)
5. (mã 25) Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (ghi âm)
+ Tổng hợp số phát sinh Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK121, 221, 222, 223, 128, 228 (theo chi tiết), (ghi âm) kể cả chi phí góp vốn (phần đối ứng với nợ TK 635)
6. (mã 26) Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
+ Tổng hợp số phát sinh Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK121, 221, 222, 223, 128, 228 (theo chi tiết).
7. (mã 27) Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
+ Tổng hợp số phát sinh Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 515 (phù hợp với nội dung của chỉ tiêu).
(mã 30) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
+ Tổng hợp các chỉ tiêu từ 1 đến 7: nếu âm thì ghi trong dấu ngoặc đơn.
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. (mã 31) Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
+ Tổng hợp số phát sinh Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 411
2. (mã 32) Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành (ghi âm)
+ Tổng hợp số phát sinh Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 411, 419
3. (mã 33) Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
+ Tổng hợp cứ số phát sinh Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 311, 341, 342, 343
4. (mã 34) Tiền chi trả nợ gốc vay (ghi âm)
+ Tổng hợp số phát sinh Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 311, 315, 341, 342, 343.
5. (mã 35) Tiền chi trả nợ thuê tài chính (ghi âm)
+ Tổng hợp số phát sinh Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 315, 342.
6. (mã 36) Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu (ghi âm)
+ Tổng hợp số phát sinh Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 421
(Mã 40) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Tổng hợp các chỉ tiêu từ 1 đến 6: Nếu âm thì ghi trong dấu ngoặc đơn.
(Mã 50) Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
Tổng hợp 3 chỉ tiêu: (20+30+40). Nếu âm thì thì ghi trong dấu ngoặc đơn.
(Mã 60) Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Lấy từ chỉ tiêu " Tiền và tương đương cuối kỳ" của báo cáo lưu chuyển tiền tệ lập vào cuối kỳ trước.
(Mã 61) Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Căn cứ số phát sinh Nợ hoặc Có TK 413 đối ứng các TK tiền và tương đương tiền bằng ngoại tệ hiện giữ vào cuối kỳ lập báo cáo do thay đổi tỷ giá hối đoái khi được quy đổi ra tiền Việt Nam. Nếu tỷ giá cuối kỳ cao hơn tỷ giá ghi trong sổ trong kỳ thì ghi bình thường, nếu tỷ giá cuối kỳ thấp hơn tỷ giá ghi sổ trong kỳ thì ghi trong dấu ngoặc đơn.
(Mã 70) Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61
Số liệu của chỉ tiêu này phải khớp đúng với tổng số dư cuối kỳ các TK tiền và tương đương tiền. Mã số 70 = Mã số ( 50 + 60 + 61). Hoặc bằng chỉ tiêu có mã số 110 trên bảng cân đối kế tóan năm .
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét